Chat
Danh mục
Cấu trúc với –Ving và To- infinitive của cùng 1 từ

Cấu trúc với –Ving và To- infinitive của cùng 1 từ

Số lượng:
Thêm vào giỏ
Cấu trúc với –Ving và To- infinitive của cùng 1 từ đã được thêm vào giỏ hàng


Cấu trúc với –Ving và To infinitive của cùng 1 từ


1.Remember 

Remember + doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại
Ex:I remember closing the door
I remember posting the letter this morning
(Tôi nhớ lại chuyện đã gửi lá thư sáng nay)
Remember + to do sth :nhớ phải làm việc gì
Ex: I remember to close the door after class
Please remember to post this letter thís morning
(Nhớ gửi lá thư này sang nay nhé)
Lưu ý :’’forget ‘’cũng tương tự như vậy
2.Stop(2):

Stop+ doing sth: dừng hẳn việc đang làm
Ex:I stopped smoking 2 month a go
Nam stopped talking to me
(Nam thôi không nói chuyện với tôi nữa)

Stop + to do sth : Dừng việc gì lại để làm gì
Ex:I’m working to the garden and I stop to smoke
Nam stopped to talk to me
(Nam đang đi( thì dừng )lại nói chuyện với tôi )

3.Regret:
Reget + doing sth:Việc đã làm và bây giờ thấy hối hận
Ex:I regretted being late last week

Reget +to do sth:lấy làm tiếc phải nói, phải làm việc gì
Ex:I regret to be late tomorrow
4.Go on
Go on +doing sth:tiếp tục làm cùng 1 việc gì
Ex: : The new teacher told the class to be quiet ,but they just went on talking
Go on +to do sth:tiếp tục 1 việc gì khác(chuyển sang làm công việc khác)
Ex: The new teacher introduced himself and went on to explain about the course

5.Mean:
Mean + doing sth: mang ý nghĩa (thể hiện 1 kết quả)
Ex: I have to be at the airport at 6 .It mean getting up early
Mean +to do sth: dự định về cái gì,cố tình làm việc gì
Ex:She meant to srep on my foot

6.See,wath,hear:
See,wath,hear +sb+do sth:đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc
Ex:I saw her go out
See,watch,hear + sb +doing sth:đang ở giữa chừng sự việc
Ex: I saw her waitting for him
7.Love ,hate,can’t bear ,like:
Love ,hate,can’t bear ,like +doing :chỉ sở thích

Ex:I’m loving this kind of music[=ẹnoying]
Love ,hate,can’t bear ,like +to do sth:cho là cho rằng đó là 1 việc tốt cần làm
Ex:I like to get up early
8.Try:
Try +doing sth: thử làm 1 việc gì đó xem có giải quyết được vấn đề hay ko
Ex:Why don’t you try pouring some petrol on it?
Try +to do sth:cố gắng làm việc gì
Ex:Try to light the the fire 

Nguồn sưu tầm